ENGLISH
润沃机电
UV机器
  首页 . UV产品 . UV仪表 . UV配件 . UV应用 . UV技术 . 相关产品 . 超值特价 . 关于公司 . 联系我们  
首页 > 关于公司......
ISO9001:2000认证制造商.
 
Vietnam
生产现场实景
深圳市润沃机电有限公司 简介
深圳工厂实拍环境一角
ISO9000质量认证 证书
 
   
Vietnam
Giới thiệu về RUNWING
 
Chặng đường phát triển
Công ty RUNWING được thành lập ở thành phố Thâm Quyến Trung Quốc vào năm 1997, là một xí nghiệp chuyên khai thác, chế tạo hệ thống UV ứng dụng vào ngành công nghiệp cũng như những thiết bị ngoại vi, giải quyết trọn gói các khâu từ nghiên cứu, chế tạo, tiêu thụ đến phục vụ. Qua gần 10 năm phát triển, hiện đã có khu công nghệ riêng ở Thâm Quyến và Thượng Hải, đặt văn phòng đại diện tại các thành phố quan trọng trong nước để cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng một cách kịp thời hơn.
 
 Những thành tích đã có
Năm 1999, được bầu "10 xí nghiệp được phục vụ trọng điểm" đợt đầu của thành phố Thâm Quyến
Năm 1999, đơn vị thường trực của Hiệp hội phát triển và xúc tiến xí nghiệp vừa và nhỏ thành phố Thâm Quyến
Năm 2000, thông qua chứng nhận của hệ thống chất lượng ISO9001
Năm 2004, đơn vị thường trực của Tổ chức ngành làm khô bằng bức xạ Trung Quốc (RadTech China)
 
 
Thị trường sản phẩm
Sản phẩm với thương hiệu của mình hoặc qua phương thức OEM đã bán vào thị trường các nước phát triển châu Âu và Mỹ. Cả hệ thống thiết bị UV được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như điện tử, sợi quang, LCD, in, đóng gói, đồ đạc gia đình, phun sơn v.v. Tính đến nay, đã có mấy nghìn bộ thiết bị đang vận hành trên các công ty nổi tiếng thế Giới, ví dụ như PHILIPS, HUAWEI, FOXCONN, VALEO, FUJI, HELLA v.v.
 
Tôn chỉ kinh doanh
Người RUNWING từ đầu đã giữ vững đạo đức truyền thống là thành thực chăm chỉ, luôn coi trọng học tập kỹ thuật mới. Với sự phát triển nhanh chóng của công ty, chúng tôi có đủ lòng tin đối với tương lai của công ty. Chúng tôi sẽ tiếp tục giữ vững triết lý kinh doanh là "sản xuất sản phẩm bằng tấm lòng, thúc đẩy phát triển bằng sáng tạo, xây dựng tương lại bằng chất lượng", thực hiện tối ưu hoá hiệu ích xí nghiệp cũng như tối ưu hoá giá trị xã hội, cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chuyên ngành, chất lượng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
产品介绍
UV干燥设备  UV能量计  UV 光源
thiết bị sấy UV    thiết bị đo năng lượng UV   Nguồn sáng UV
 
 
机器型号:RW-UVAC301-36
适用范围:紫外线油墨固化
应用范例:商标,标签,票据印刷
Cỡ máy:    RW-UVAC301-36
Công dụng:  Làm khô băng dính bằng tia cực tím   
Đối tượng sử dụng: In nhãn hiệu, tem, chứng từ
 
机器型号:RW-UVA1002-80
适用范围:紫外线漆固化
应用范例:木地板,家具,家用电器
Cỡ máy:     RW-UVA1002-80
Công dụng:   Làm khô sơn bằng tia cực tím
Đối tượng sử dụng: Sàn gỗ, đồ đạc và thiết bị điện gia đình
机器型号:RW-UV.2BP
适用范围:紫外线胶固化
应用范例:镜头,微马达,电子产品
Cỡ máy:    RW-UV.2BP
Công dụng:    Làm khô băng dính bằng tia cực tím
Đối tượng sử dụng: Ống kính, mô tơ nhỏ, sản phẩm điện tử
uv spot cure 
机器型号:RW-UVAØ200U (4)
适用范围:紫外线胶固化
应用范例:医疗器件,磁头,工艺品
Cỡ máy:     RW-UVAØ200U (4)
Công dụng:    Làm khô băng dính bằng tia cực tím
Đối tượng sử dụng: Linh kiện thiết bị y tế, đồ mỹ nghệ
 紫外线能量计
仪器型号:RUNWING 140
适用范围:紫外线能量测试
应用范例:在线检测紫外线能量值
Cỡ máy:      RUNWING 140
Công dụng:     Đo năng lượng tia cực tím
Đối tượng sử dụng: Đo tại chỗ trị số năng lượng tia cực tím
 紫外线灯
产品品名:紫外线灯,紫外光源
适用范围:紫外线涂层固化
种类选择:高压汞灯,卤素灯,短弧灯
Cỡ máy:    Đèn tia cực tím, nguồn tia cực tím
Công dụng:   Làm khô lớp sơn bằng tia cực tím
Đối tượng sử dụng: Đèn thuỷ ngân cao áp, đèn halogen, đèn hồ quang
 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UV基本常识:
UV是英文Ultraviolet Rays的缩写,紫外光线.紫外线(UV)是肉眼看不见的,是可见紫色光以外的一段电磁辐射,波长在
10--410nm ( nm :纳米,是波长的单位)的范围。通常按其性质的不同又细为几下几段:
真空紫外线(Vacuum UV) ,波长为10—200 nm
短波紫外线(UV—C),波长为200一290 nm
中波紫外线(UV一B ),波长为290一320 nm
长波紫外线(UV一A ),波长为320一410 nm
可见光(Visible light),波长为410—760 nm
紫外线(UV)用于工业生产,国际上一般使用的是长波UV ( UV一A )
紫外线(UV)光固化设备的应用领域:
包装印刷品,印制电路板,液晶显示器,电子产品,家具木地板,家用电器,医疗器械,工艺品,光通讯。
Thường thức về UV:
UV là cách viết tắt của từ tiếng Anh Ultraviolet Rays, nghĩa là tia cực tím, tia tử ngoại. Mắt thường không thể nhìn thấy UV. Đó là một dạng bức xạ điện từ ngoài phạm vi tia cực tím có thể nhìn thấy. Bước sóng nằm trong phạm vi từ 10-410nm (nm: là đơn vị bước sóng). Căn cứ tính chất khác nhau, lại có thể chia ra mấy loại như sau:
Tia cực tím chân không (Vacuum UV), bước sóng từ 10-200nm
Tia cực tím sóng ngắn (UV-C), bước sóng từ 200-290nm
Tia cực tím sóng vừa (UV-B), bước sóng từ 290-320nm
Tia cực tím sóng dài (UV-A), bước sóng từ 320-410nm
Tia có thể nhìn thấy (Visible light), bước sóng từ 410-760nm
UV có thể dùng vào mục đích sản xuất công nghiệp. UV sóng dài (UV-A) được dùng nhiều nhất trên thế giới.
 
 Lĩnh vực sử dụng thiết bị làm khô bằng UV:
đóng gói ấn loát phẩm, mạch in, màn hình LCD, sản phẩm điện tử, sàn gỗ, đồ đạc và thiết bị điện trong gia đình, thiết bị y tế, đồ mỹ nghệ, thông tin cáp quang.

 

版权所有©1998~2007 润沃公司 保留所有权利

电话Tel:86+755+88832999   传真Fax:86+755+88828899   电子邮箱:runwing@runwing.com
地址:深圳市宝安区石岩水田第二工业区·润沃机电公司.(邮政编码:518108) 
位置坐标: 22°41'40.92"N,113°57'25.78"E
粤ICP备05068739号